Bạn không thể trở thành siêu đầu bếp chỉ bởi học từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả và các loại hạt. Thế nhưng, nếu bạn nắm vững từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản về chủ đề này, thì chắc chắn bạn sẽ tự tin “ăn khắp năm châu” mà không sợ gọi sai món.
[post=154,241,242]
Contents
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau
-
Amaranth / 'æmərænθ/: rau dền
-
Asparagus / ə'spærəgəs/: măng tây
-
Broccoli / 'brɒkəli/: súp lơ xanh
-
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
-
Bamboo shoot / bæm'bu: ∫u:t/: măng
-
Butternut squash / ,bʌtənʌt 'skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
-
Bok choy /bɒk 't∫ɔi/: rau cải thìa
-
Bitter gourd /'bitə[r] guəd/: mướp đắng/ khổ qua
-
Basil /'bazəl/: rau húng quế
-
Cauliflower / 'kɒliflaʊə[r]/: súp lơ
-
Cabbage / 'kæbidʒ/: rau bắp cải
-
Crown daisy /kraʊn ˈdeɪzi/: Tần ô, cải cúc, rau cúc, cúc tần ô, rau tần ô, đồng cao, xuân cúc
-
Celery / 'sələri /: rau cần tây
-
Cress /kres/: rau mầm
-
Coriander / ,kɒri'ændə[r]/: cây rau mùi
-
Chinese cabbage /,t∫ai'ni:z 'kæbidʒ /: rau cải thảo (Naba cabbage)
-
Chives / 't∫aives/: rau hẹ
-
Dill / dil/: rau thì là
-
Escarole / 'eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
-
Fennel / 'fenl/: rau thì là
-
Gourd / guəd/: quả bầu
-
Green vegetable /gri:n 'vedʒtəbl/: rau xanh
-
Horseradish / 'hɔ:srædi∫/: cải gia vị
-
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
-
Chayote / 't∫ajəuti/: quả su su
-
Kale / keil/: cải xoăn
-
Katuk /keituk/: rau ngót
-
Lettuce /’letis/: rau xà lách
-
Loofah / 'lu:fə/: quả mướp
-
Mushroom / 'mʌ∫rʊm/: nấm
-
Malabar spinach / mæləba 'spini:dʒ /: rau mồng tơi
-
Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
-
Mustard green /'mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay/rau cải xanh
-
Olive / 'ɒliv/: quả ô – liu
-
Cucumber / 'kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột
-
Polygonum / pɔ'ligənəm/: rau răm
-
Pumpkin / 'pʌmpkɪn /: quả bí ngô
-
Parsnip / 'pa:snip/: củ cải
-
Purslane/ 'pə:slən/: rau sam
-
Parsley / 'pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây
-
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
-
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
-
Sargasso / 'sɑ:'gæsou /: rau mơ
-
Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
-
Seaweed / 'si:wi:d/: rong biển
-
Spinach / 'spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi –a
-
Swiss chard / swis 't∫ɑ:d/: cải cầu vồng
-
Tomato / tə'meɪtoʊ /: quả cà chua
-
Scallion: hành lá
-
Turnip / 't3:nip/: củ cải
-
Watercress / 'wɔːtər kres/: rau cải xoong
-
Water morning glory / 'wɔːtər ,mɔːrnɪŋ 'ɡlɔːri/: rau muống
-
Water mimosa / 'wɔːtər mɪˈməʊzə/: rau rút
-
Zucchini /zʊ'ki:ni/: bí ngồi
Từ vựng tiếng Anh về các loại củ
-
Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
-
Carrot / 'kærət/: củ cà rốt
-
Horseradish: củ cải ngựa
-
Kohlrabi / ,kəʊl'ra:bi/: củ su hào
-
Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
-
Lotus root /ˈləʊtəs ruːt/: củ sen
-
Lotus rootlet /ˈləʊtəs ‘ruːtlæt/: ngò sen
-
Onion /ˈʌn.jən/ : củ hành tây
-
Potato / pəˈteɪtoʊ /: củ khoai tây
-
Parsnip: / ´pa:snip /: cây củ cải vàng; củ cải vàng
-
Radishes /'rædiʃ/: củ cải đỏ hoặc trắng
-
Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: củ khoai lang
-
Yam / jæm /: củ khoai
-
Taro / 'ta:rəʊ/: củ khoai sọ
[post= 363,275,199]
Từ vựng tiếng Anh về các loại quả
-
Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
-
Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc
-
Apple: /’æpl/: quả táo
-
Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
-
Aubergine / 'əʊbədʒi:n/: quả cà tím
-
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
-
Banana: /bə’nɑ:nə/: quả chuối
-
Berry: /’beri/: quả dâu
-
Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
-
Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng
-
Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào
-
Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
-
Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa
-
Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
-
Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
-
Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: quả mãng cầu (na)
-
Dates: /deit/: quả chà là
-
Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long
-
Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng
-
Egg – plant / 'egplɑ:nt /: quả cà tím
-
Fig: /fig/: quả sung
-
Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây
-
Grape: /greɪp/: quả nho
-
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: quả bưởi
-
Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
-
Guava: /´gwa:və/: quả ổi
-
Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh
-
Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh
-
Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang
-
Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít
-
Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
-
Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
-
Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất
-
Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng
-
Lime: /laim/: quả chanh vỏ xanh
-
Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn
-
Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải
-
Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều
-
Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt
-
Mango: /´mæηgou/: quả xoài
-
Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
-
Melon: /´melən/: quả dưa
-
Orange: /ɒrɪndʒ/: quả cam
-
Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ
-
Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây
-
Peach: /pitʃ/: quả đào
-
Pear: /peə/:quả lê
-
Persimmon: /pə´simən/: quả hồng
-
Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa, thơm
-
Plum: /plʌm/: quả mận
-
Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu
-
Raisin: /’reizn/: quả nho khô
-
Rambutan: /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
-
Sapota: sə’poutə/: quả sapôchê
-
Soursop: /’sɔ:sɔp/: quả mãng cầu xiêm
-
Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
-
Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
-
Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây
-
Tamarind: /’tæmərind/: quả me
-
Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
-
Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt
-
Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân
-
Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: hạt quả hạch Brazil
-
Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều
-
Cedar nut /ˈsiːdə(r) nʌt/: hạt tùng
-
Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ
-
Chia seed /si:d/: hạt chia
-
Fennel seeds /ˈfen(ə)l ’pʌmpkin si:d/: hạt thì là
-
Flaxseed /’flæks si:d/: hạt lanh
-
Hazelnut /’heizl nʌt/: hạt phỉ
-
Hemp seed /hemp si:d/: hạt gai dầu
-
Kola nut /’koulə nʌt/: hạt cô la
-
Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca
-
Peanut /’pi:nʌt/: hạt lạc
-
Pecan /pi’kæn/: hạt hồ đào
-
Peppercorn /ˈpepə(r)ˌkɔː(r)n/ : hạt tiêu
-
Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
-
Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: hạt dẻ cười
-
Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/: hạt bí
-
Sesame seeds /ˈsesəmi ’pʌmpkin si:d/: hạt vừng
-
Walnut /’wɔ:lnət/: quả óc chó
Như vậy ,Top1Learn đã giúp bạn tổng hợp 150 từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Anh và chia chúng thành từng chủ đề nhỏ để bạn dễ dàng ghi nhớ. Tuy nhiên, đây mới chỉ là bước đầu trong việc học giao tiếp tiếng Anh cơ bản của mỗi người. Nếu bạn mong muốn thực sự nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh cũng như đạt được những mục tiêu điểm số, bạn cần có một lộ trình học tiếng Anh khoa học và phù hợp với bản thân. Tại Top1Learn, chúng tôi đã cung cấp các khóa học giao tiếp ở mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Thông qua những phương pháp giảng dạy hiện đại bằng ngôn ngữ lập trình tư duy NLP, chúng tôi tin rằng sau khóa học bạn sẽ tự tin giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và chuyên nghiệp, sẵn sàng đón chào những cơ hội mới.