[👨‍🎓🇻🇳] 200 động từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

Nội dung [Hiện]

Các động từ thường gặp trong tiếng Anh là những từ nào? Có bao nhiêu động từ tiếng Anh thông dụng nhất?

Top1Learn - 200 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp

200 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp

Đó có thể là các động từ có thể bạn đã nhìn thấy nhiều lần nhưng vẫn gặp bối rối khi sử dụng.

Theo dõi tới cuối để học thêm những động từ thú vị, ghi nhớ để áp dụng chúng vào thực hành cùng IELTS Top1Learn nhé!

1. Động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh được gọi là Verb.

Động từ là một phần quan trọng trong câu cũng như ngữ pháp tiếng Anh. Verb đóng vai trò mô tả một hành động, quá trình, trạng thái hoặc sự biến đổi.

Động từ thường được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa hành động trong câu.

Ví dụ về động từ trong tiếng Anh:

I like to run in the morning to stay healthy.

Let’s eat dinner together at that new restaurant.

After a long day at work, I just want to go home and sleep.

She needs to study for her upcoming exams.

Động từ cũng có thể thay đổi dạng để phản ánh thì, số, ngôi và những yếu tố khác trong câu.

2. 200 động từ tiếng Anh thông dụng nhất 

Vậy có những động từ tiếng Anh thông dụng nào? Tìm hiểu ngay 200 động từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh nhé!

  1. Be /bi/: thì, là, ở
  2. Have /hæv/: có
  3. Do /du/: làm
  4. Say /seɪ/: nói
  5. Get /gɛt/: lấy
  6. Make /meɪk/: làm
  7. Go /goʊ/: đi
  8. See /si/ thấy
  9. Know /noʊ/ biết
  10. Take /teɪk/ lấy
  11. Think /θɪŋk/ nghĩ
  12. Come /kʌm/ đến
  13. Give /gɪv/ cho
  14. Look /lʊk/ nhìn
  15. Use /juz/ dùng
  16. Find /faɪnd/ tìm thấy
  17. Want /wɑnt/ muốn
  18. Tell /tɛl/ nói
  19. Put /pʊt/ đặt
  20. Mean /min/ nghĩa là
  21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
  22. Leave /liv/ rời khỏi
  23. Work /wɜrk/ làm việc
  24. Need /nid/ cần
  25. Feel /fil/ cảm thấy
  26. Seem /sim/ hình như
  27. Ask /æsk/ hỏi
  28. Show /ʃoʊ/ trình diễn
  29. Try /traɪ/ thử
  30. Call /kɔl/ gọi
  31. Keep /kip/ giữ
  32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
  33. Hold /hoʊld/ giữ
  34. Turn /tɜrn/ xoay
  35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo
  36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
  37. Bring /brɪŋ/ đem lại
  38. Like /laɪk/ như
  39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi
  40. Help /hɛlp/ giúp
  41. Start /stɑrt/ bắt đầu
  42. Run /rʌn/chạy
  43. Write /raɪt/ viết
  44. Set /sɛt/ đặt để
  45. Move /muv/ di chuyển
  46. Play /pleɪ/ chơi
  47. Pay /peɪ/ trả
  48. Hear /hir/ nghe
  49. Include /ɪnˈklud/bao gồm
  50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng
  51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép
  52. Meet /mit/ gặp gỡ
  53. Lead /lid/ dẫn dắt
  54. Live /lɪv/sống
  55. Stand /stænd/ đứng
  56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra
  57. Carry /ˈkæri/ mang
  58. Talk /tɔk/ nói chuyện
  59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
  60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất
  61. Sit /sɪt/ ngồi
  62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu
  63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc

Cùng Top1Learn ôn tập 200 động từ thông dụng trong tiếng Anh

Cùng Top1Learn ôn tập 200 động từ thông dụng trong tiếng Anh

    1. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi
    2. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị
    3. Let /lɛt/ cho phép
    4. Read /rid/ đọc
    5. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu
    6. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục
    7. Lose /luz/ thua cuộc
    8. Add /æd/ thêm vào
    9. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
    10. Fall /fɔl/ ngã
    11. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại
    12. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại
    13. Buy /baɪ/ mua
    14. Speak /spik/ nói
    15. Stop /stɑp/ dừng lại
    16. Send /sɛnd/ gửi
    17. Receive /rəˈsēv/ nhận
    18. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định
    19. Win /wɪn/ chiến thắng
    20. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
    21. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
    22. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển
    23. Agree /əˈgri/ đồng ý
    24. Open /ˈoʊpən/ mở
    25. Reach /riʧ/ đạt tới
    26. Build /bɪld/ xây dựng
    27. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới
    28. Spend /spɛnd/ dành
    29. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại
    30. Draw /drɔ/ vẽ
    31. Die /daɪ/ chết
    32. Hope /hoʊp/ hy vọng
    33. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo
    34. Walk /wɔk/ đi bộ
    35. Sell /sel/ đợi
    36. Wait /weɪt/ đợi
    37. Cause  /kɔːz/ hoặc /kɑːz/ gây ra
    38. Pass /pæs/ UK hoặc /pɑːs/ US vượt qua
    39. Lie /laɪ/ nói xạo
    40. Accept /əkˈsept/ chấp nhận
    41. Watch /wɑ:ʧ/ xem
    42. Raise /reɪz/ nâng cao

    106. Base /beɪs/ dựa trên
    107. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
    108. Break /breɪk/ làm vỡ
    109. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
    110. Learn /lɜrn/ học hỏi
    111. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
    112. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
    113. Grow /groʊ/ lớn lên
    114. Claim /kleɪm/ tuyên bố
    115. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
    116. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
    117. Cut /kʌt/ cắt bỏ
    118. Form /fɔrm/ hình thành
    119. Stay /steɪ/ ở lại
    120. Contain /kənˈteɪn/ chứa
    121. Reduce /rəˈdus/ giảm
    122. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
    123. Join /ʤɔɪn/ ghép
    124. Wish /wɪʃ/ muốn
    125. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
    126. Seek /sik/ tìm kiếm
    127. Choose /ʧuz/ chọn
    128. Deal /dil/ xử lý
    129. Face /feɪs/ đối mặt

  1. 130. Fail /feɪl/ thất bại
  2. 131. Serve /sɜrv/ phục vụ
    132. End /ɛnd/ kết thúc
    133. Kill /kɪl/ giết
    134. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
    135. Drive /draɪv/ lái xe
    136. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
    137. Rise /raɪz/ tăng lên
    138. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
    139. Love /lʌv/ yêu thương
    140. Pick /pɪk/ nhặt lên
    141. Place /pleɪs/ đặt, để
    142. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
    143. Prove /pruv/ chứng minh
    144. Wear /wɛr/ đội, mặc
    145. Catch /kæʧ/ bắt lấy
    146. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
    147. Eat /it/ ăn
    148. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
    149. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
    150. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
    151. Arrive /əˈraɪv/ đến
    152. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
    153. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
    154. Plan /plæn/ lên kế hoạch
    155. Pull /pʊl/ kéo
    156. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
    157. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
    158. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
    159. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
    160. Close /kloʊs/ đóng lại
    161. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
    162. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
    163. Thank /θæŋk/ cảm ơn
    164. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
    165. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
    166. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
    167. Note /noʊt/ ghi lại
    168. Forget /fərˈgɛt/ quên
    169. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
    170. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi
    171. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
    172. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
    173. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
    174. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
    175. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
    176. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
    177. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
    178. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
    179. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
    180. Listen /ˈlɪsən/ nghe
    181. Save /seɪv/ lưu giữ
    182. Tend /tɛnd/ có xu hướng
    183. Treat /trit/ đối xử
    184. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
    185. Share /ʃɛr/ chia sẻ
    186. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
    187. Throw /θroʊ/ ném
    188. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
    189. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
    190. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
    191. Force /fɔrs/ bắt buộc
    192. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
    193. Admin /admin/ thừa nhận
    194. Assume /əˈsum/ cho rằng
    195. Smile /smaɪl/ mỉm cười
    196. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
    197. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
    198. Fill /fɪl/ lấp đầy
    199. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
    200. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới

Động từ là một trong những kiến thức cơ bản nhất trong Tiếng Anh nói chung và học IELTS nói riêng.

Các bạn không chỉ cần nắm vững cách thành lập động từ, các loại động từ trong Tiếng Anh mà còn cần tích lũy vốn từ vựng thường xuyên để có thể sử dụng chính xác và tự nhiên nhất khi viết và nói.

Hy vọng bài tổng hợp 200 động từ tiếng anh thông dụng trên sẽ giúp bạn học tập hiệu quả và tự tin trước bất kì bài thi hay tình huống giao tiếp nào!

Theo dõi website IELTS Top1Learn để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart