Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là thì động từ được dùng để mô tả sự kiện được kì vọng hoặc lên kế hoạch xảy ra trước thời điểm được nhắc đến trong tương lai.
Contents
A. Thì tương lai hoàn thành là gì?
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là thì động từ được dùng để mô tả sự kiện được kì vọng hoặc lên kế hoạch xảy ra trước thời điểm được nhắc đến trong tương lai.
B. Cấu trúc thì tương lai hoàn thành
Trong tiếng Anh, cấu trúc của thì tương lai hoàn thành bao gồm trợ động từ "Will/ Shall" – đặc trưng của thì tương lai, và trợ động từ "have" – đặc trưng của thì hoàn thành và động từ chia ở thể quá khứ phân từ.
Thể khẳng định: S + will + have + past participle + …
Ví dụ: I will have finished my report by the end of this month.
Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trước tháng này.
Thể phủ định: S + will + not + have + past participle + …
Ví dụ: He will not have done it by this evening.
Anh ấy sẽ không xong được trước tối nay.
Thể nghi vấn: Will + S + have + past participle + …
Ví dụ: Will you have written me a letter?
Bạn sẽ viết thư cho tôi chứ?
C. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
1. Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước thời điểm nhất định trong tương lai.
Ví dụ: By eight o’clock tomorrow, I will have taken off for Japan.
Trước 8h ngày mai, tôi sẽ bay đến Nhật Bản.
2. Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước khi một hành động khác xảy ra.
Ví dụ: She will have learnt Chinese before she moves to China.
Cô ấy sẽ học tiếng Trung trước khi đến Trung Quốc.
3. Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả sự thuyết phục rằng sự việc nào đó đã xảy ra trong quá khứ gần.
Ví dụ: The guests will have arrived at the hotel by now. (I’m sure the guests have arrived at the hotel.)
Khách mời sẽ đến khách sạn cho đến lúc này. (Tôi chắc chắn khách mời sẽ đến khách sạn.)
D. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
By + …
By the time
Before
Until/till
By then
By the end of + …
By tomorrow
E. Bài tập thì tương lai hoàn thành
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Anne ___________ her bike next week. (to repair)
2. We ___________ the washing by 8 o’clock. (to do)
3. She ___________ Paris by the end of next year. (to visit)
4. I ___________ this by 6 o’clock. (to finish)
5. Sam ___________ by next week. (to leave)
6. She ___________ this with her mother tonight. (to discuss)
7. The police ___________ the driver. (to arrest)
8. They ___________ their essay by tomorrow. (to write)
9. Paolo ___________ the teams. (to manage)
10. If we can do that – then we ___________ our mission. (to fulfil)
Bài tập 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. By the time you arrive, I (write) the essay.
2. By this time tomorrow they (visit) Paris.
3. By the time he intends to get to the airport, the plane (take) off.
4. By the year 2012 many people (lose) their jobs.
5. I know by the time they come to my house this evening, I (go) out for a walk.
6. I hope they (finish) building the road by the time we come back next summer.
7. By 2020, the number of schools in our country (double).
8. These machines (work) very well by the time you come back next month.
Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành
Bài tập 1:
1. Anne will have repaired her bike next week.
2. We will have done the washing by 8 o’clock.
3. She will have visited Paris by the end of next year.
4. I will have finished this by 6 o’clock.
5. Sam will have left by next week.
6. She will have discussed this with her mother tonight.
7. The police will have arrested the driver.
8. They will have written their essay by tomorrow.
9. Paolo will have managed the teams.
10. If we can do that – then we will have fulfilled our mission.
Bài tập 2:
1.will have stopped
2.will have visited
3.will have taken
4.will have lost
5.will have gone
6.will have repaired
7.will have doubled
8.will have worked
>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh
1. Present Simple Tense – Thì hiện tại đơn
2. Present Continuous Tense – Thì hiện tại tiếp diễn
3. Prensent Perfect Tense – Thì hiện tại hoàn thành
4. Present Perfect Continuous Tense – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Past Simple Tense – Thì quá khứ đơn
6. Past Continuous Tense – Thì quá khứ tiếp diễn
7. Past Perfect Tense – Thì quá khứ hoàn thành
8. Past Perfect Continuous Tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Future Simple Tense – Thì tương lai đơn
10. Future Continuous Tense – Thì tương lai tiếp diễn
11. Future Perfect Tense – Thì tương lai hoàn thành
12. Future Perfect Continuous Tense – Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn