[👨‍🎓🇻🇳] Học nhanh 65 cụm từ lóng giúp bạn nói tiếng Anh chuẩn bản xứ

Nội dung [Hiện]

SLANG – từ lóng tiếng Anh, là những từ, cụm từ hay cách diễn đạt trang trọng và thường được dùng trong một nhóm người nào đó. Đối với những người bạn khi nói chuyện bằng tiếng Anh thì slang được dùng để gia tăng mức độ thân thiết và thoải mái.
Học nhanh 65 cụm từ lóng giúp bạn nói tiếng Anh chuẩn bản xứ - Top1Learn

Học nhanh 65 cụm từ lóng giúp bạn nói tiếng Anh chuẩn bản xứ – Top1Learn

A. Slang là gì?

Theo định nghĩa của Cambrigde: Tiếng lóng là từ vựng được sử dụng giữa những người thuộc cùng một nhóm xã hội và những người biết nhau tốt. Tiếng lóng là ngôn ngữ rất không chính thức. Nó có thể xúc phạm đến mọi người nếu nó được sử dụng về người khác hoặc bên ngoài một nhóm người biết nhau tốt. Chúng tôi thường sử dụng tiếng lóng trong nói thay vì viết. Tiếng lóng thường đề cập đến các từ cụ thể và ý nghĩa nhưng có thể bao gồm các biểu thức dài hơn và thành ngữ (idioms)…

B. SLANG – 65 cụm từ lóng thông dụng nhất trong tiếng Anh

1.. Beat it -> Đi chỗ khác chơi

2. Big Deal! -> Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !

3. Big Shot -> Nhân vật quan trọng

4. Big Wheel -> Nhân vật quyền thế

5. Big mouth -> Nhiều Chuyện

6. Black and the blue -> Nhừ tử

7. By the way -> À này

8. By any means, By any which way -> Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá

9. Be my guest -> Tự nhiên

10. Break it up -> Dừng tay

11. Come to think of it -> Nghĩ kỹ thì

12. Can’t help it -> Không thể nào làm khác hơn

13. Come on -> Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên

14. Can’t hardly -> Khó mà, khó có thể

15. Cool it -> Đừng nóng

16. Come off it -> Đừng sạo

17. Cut it out -> Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

18. Dead End -> Đường Cùng

19. Dead Meat -> Chết Chắc

20. Down and out -> Thất Bại hoàn toàn

21. Down but not out -> Tổn thương nhưng chưa bại

22. Down the hill -> Già

23. For What -> Để Làm Gì?

24. What For? -> Để Làm Gì?

25. Don’t bother -> Đừng Bận Tâm

26. Do you mind -> Làm Phiền

27. Don’t be nosy -> đừng nhiều chuyện

28. Just for fun -> Giỡn chơi thôi

29. Just looking -> Chỉ xem chơi thôi

30. Just testing -> Thử chơi thôi mà

31. Just kidding / just joking -> Nói chơi thôi

32. Give someone a ring -> Gọi Người Nào

33. Good for nothing -> Vô Dụng

34. Go ahead -> Đi trước đi, cứ tự tiện

35. God knows -> Trời Biết

36. Go for it -> Hãy Thử Xem

37. Get lost -> Đi chỗ khác chơi

38. Keep out of touch -> Đừng Đụng Đến

39. Happy Goes Lucky -> Vô Tư

40. Hang in there/ Hang on -> Đợi Tí, Gắng Lên

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:

41. Hold it -> Khoan

42. Help yourself -> Tự Nhiên

43. Take it easy -> Từ từ

44. I see -> Tôi hiểu

45. It’s a long shot -> Không Dễ Đâu

46. it’s all the same -> Cũng vậy thôi mà

47. I ‘m afraid -> Rất Tiếc Tôi…

48. It beats me -> Tôi chịu (không biết)

49. It’s a bless or a curse -> Chẳng biết là phước hay họa

50. Last but not Least -> Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

51. Little by little -> Từng Li, Từng Tý

52. Let me go -> Để Tôi đi

53. Let me be -> kệ tôi

54. Long time no see -> Lâu quá không gặp

55. Make yourself at home -> Cứ Tự Nhiên

56. Make yourself comfortable -> Cứ Tự Tiện

57. My pleasure -> Hân hạnh

58. Out of order -> Hư, hỏng

59. Out of luck -> Không May

60. Out of question -> Không thể được

61. Out of the blue -> Bất Ngờ, Bất Thình Lình

62. Out of touch -> Lục nghề, Không còn liên lạc

63. One way or another -> Không bằng cách này thì bằng cách khác

64. One thing lead to another -> Hết chuyện này đến chuyện khác

65. Over my dead body -> Bước qua xác chết của tôi đã

Tìm hiểu thêm các chủ đề luyện nghe tiếng Anh cơ bản:

Top1Learn chúc bạn học tiếng Anh thành công!

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart