Nội dung [Hiện]
Học nhanh 65 cụm từ lóng giúp bạn nói tiếng Anh chuẩn bản xứ – Top1Learn
A. Slang là gì?
Theo định nghĩa của Cambrigde: Tiếng lóng là từ vựng được sử dụng giữa những người thuộc cùng một nhóm xã hội và những người biết nhau tốt. Tiếng lóng là ngôn ngữ rất không chính thức. Nó có thể xúc phạm đến mọi người nếu nó được sử dụng về người khác hoặc bên ngoài một nhóm người biết nhau tốt. Chúng tôi thường sử dụng tiếng lóng trong nói thay vì viết. Tiếng lóng thường đề cập đến các từ cụ thể và ý nghĩa nhưng có thể bao gồm các biểu thức dài hơn và thành ngữ (idioms)…
B. SLANG – 65 cụm từ lóng thông dụng nhất trong tiếng Anh
1.. Beat it -> Đi chỗ khác chơi
2. Big Deal! -> Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
3. Big Shot -> Nhân vật quan trọng
4. Big Wheel -> Nhân vật quyền thế
5. Big mouth -> Nhiều Chuyện
6. Black and the blue -> Nhừ tử
7. By the way -> À này
8. By any means, By any which way -> Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
9. Be my guest -> Tự nhiên
10. Break it up -> Dừng tay
11. Come to think of it -> Nghĩ kỹ thì
12. Can’t help it -> Không thể nào làm khác hơn
13. Come on -> Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
14. Can’t hardly -> Khó mà, khó có thể
15. Cool it -> Đừng nóng
16. Come off it -> Đừng sạo
17. Cut it out -> Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
18. Dead End -> Đường Cùng
19. Dead Meat -> Chết Chắc
20. Down and out -> Thất Bại hoàn toàn
21. Down but not out -> Tổn thương nhưng chưa bại
22. Down the hill -> Già
23. For What -> Để Làm Gì?
24. What For? -> Để Làm Gì?
25. Don’t bother -> Đừng Bận Tâm
26. Do you mind -> Làm Phiền
27. Don’t be nosy -> đừng nhiều chuyện
28. Just for fun -> Giỡn chơi thôi
29. Just looking -> Chỉ xem chơi thôi
30. Just testing -> Thử chơi thôi mà
31. Just kidding / just joking -> Nói chơi thôi
32. Give someone a ring -> Gọi Người Nào
33. Good for nothing -> Vô Dụng
34. Go ahead -> Đi trước đi, cứ tự tiện
35. God knows -> Trời Biết
36. Go for it -> Hãy Thử Xem
37. Get lost -> Đi chỗ khác chơi
38. Keep out of touch -> Đừng Đụng Đến
39. Happy Goes Lucky -> Vô Tư
40. Hang in there/ Hang on -> Đợi Tí, Gắng Lên
Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:
41. Hold it -> Khoan
42. Help yourself -> Tự Nhiên
43. Take it easy -> Từ từ
44. I see -> Tôi hiểu
45. It’s a long shot -> Không Dễ Đâu
46. it’s all the same -> Cũng vậy thôi mà
47. I ‘m afraid -> Rất Tiếc Tôi…
48. It beats me -> Tôi chịu (không biết)
49. It’s a bless or a curse -> Chẳng biết là phước hay họa
50. Last but not Least -> Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
51. Little by little -> Từng Li, Từng Tý
52. Let me go -> Để Tôi đi
53. Let me be -> kệ tôi
54. Long time no see -> Lâu quá không gặp
55. Make yourself at home -> Cứ Tự Nhiên
56. Make yourself comfortable -> Cứ Tự Tiện
57. My pleasure -> Hân hạnh
58. Out of order -> Hư, hỏng
59. Out of luck -> Không May
60. Out of question -> Không thể được
61. Out of the blue -> Bất Ngờ, Bất Thình Lình
62. Out of touch -> Lục nghề, Không còn liên lạc
63. One way or another -> Không bằng cách này thì bằng cách khác
64. One thing lead to another -> Hết chuyện này đến chuyện khác
65. Over my dead body -> Bước qua xác chết của tôi đã
Tìm hiểu thêm các chủ đề luyện nghe tiếng Anh cơ bản:
Top1Learn chúc bạn học tiếng Anh thành công!