Với loạt câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng này, bạn đã có thể nói tiếng Anh sành điệu theo kiểu bản ngữ rồi. Ghi nhớ và vận dụng vào giao tiếp hằng ngày ngay nhé!
242 câu tiếng Anh giao tiếp hằng ngày thông dụng nhất – Phần 1
1. It's up to you
—–> Tùy bạn …
2. I envy you.
—–> Tớ ganh vơi bạn
3. How do I address you?
—–> Bạn tên là gì ? …
4. Its a small world.
—–> Quả đất tròn quá nhỉ
5. Its my treat this time.
—–> Tới đãi cậu lần này
6. The sooner the better.
—–> Càng sớm càng tốt
7. How can I get in touch with you?
—–> làm cách nào để tớ liên lạc với bạn
8. Where can I wash my hands?
—–> Rửa tay ở đâu nhỉ?
9. What's the weather like today?
—–> Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ
10. Where are you headed ?
—–> Bạn định đến địa điểm nào đấy – cũng có thể nghĩ là "bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ? …"
11. I wasn't born yesterday.
—–> Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gi ?
12. What do you do for relaxation?
—–> Bạn làm gì để thư giản – có thể là chế nhạo …
13. When is the most convenient time for you?
—–> Lúc nào thì tiện cho cậu – cũng có thể là lời trách …
14. Take your time.
—–> Từ từ không nên vội … ăn từ từ …nói từ từ … đi đâu mà vội …
15. I'm mad about Bruce Lee.
—–> Tớ rất thích Lý Tiểu Long – Mad hay crazy ở đây là thích như điên
16. I'm crazy about rock music.
—–> Tôi khùng vi nhạc rock (giống như Mad about)
17. What was your name again?
—–> Quên mất ! bạn tên là gì nhở ?
18. Would you care for a cup of coffee?
—–> Bạn dùng một tách cà phê nhé
19. She turns me off.
—–> Nàng làm tôi mất hứng thú …
20. So far so good.
—–> Cho đến lúc này thì đang tốt đấy – vi dụ để trả lời câu hỏi "bạn đang học anh ngữ tốt chứ ?"
21. It drives me crazy.
—–> Nó đang làm tớ điên đầu
22. She never showed up.
—–> Nàng không đến
23. That's not like him.
—–> Cậu ấy không phải thế
24. I couldn't get through.
—–> 1. tớ không thể thông suốt , hiểu hết được…
—–> 2. Tớ không thể dến điểm hẹ vì kẹt xe …
25. I got sick and tired of hotels.
—–> Tớ phát bệnh và mệt mỏi về khách sạn
26. Be my guest.
—–> Cứ như là khách của tớ … cứ tự nhiên ăn uống hay xem xét điều gì …
27. Can you keep an eye on my bag?
—–> Để mắt, xem chừng vào túi xách giùm tôi nhé ?
28. Let's keep in touch.
—–> Hãy giử liên lạc vơi nhau nhé
29. Let's call it a day.
—–> Hãy kết thúc hôm nay nhé – Đây là một idiom – thành ngữ
30. I couldn't help it.
—–> Tớ không kền chế được
31. Let's get to the point.
—–> Hãy nói đến điều chủ yếu nhé …mục đích chính …
32. Keep that in mind.
—–> ghi nhớ điều ấy trong đầu
33. That was a close call.
—–> câu này rất nhiều nghĩa tùy lúc sử dụng như "hú hồn" :
—–> 1 Xém tí nữa …
—–> 2 Tẩu thoát, xém tí là bị …
—–> 3 ui , lọt qua được … xém tí là …
—–> 4 thành công việc gì … xém tì nữa là …
34. I'll be looking forward to it.
—–> Đây là 1 phrasal verb – Đang nhìn vào tương lai để làm việc gì; ví dụ như : Tớ sẽ luôn luôn hy vọng gặp lại bạn một ngày nào đó hay là làm việc gì đó
35. Chances are slim.
—–> cơ hội rất nhỏ khó xảy ra
36. Far from it.
—–> Quá xa … không chính xác lắm
37. Im behind in my work.
—–> Tớ làm việc không kịp
38. It's a pain in the neck.
—–> Tiếng lóng – chuyện rắc rối nhức cả óc – cổ , Ai làm gì đó nhức óc, đau tai, trẹo cổ
39. We're in the same boat.
—–> Mình cùng chung hoàn cảnh hay số mệnh …
40. My mouth is watering.
—–> Thèm nhỏ rải – chảy nước miếng
41. What do you recommend?
—–> Bạn có thể giới thiệu gì không ? – phải biết khi nào sẽ hỏi câu này
42. I ache all over.
—–> nhức nhồi toàn thân
43. I have a runny nose.
—–> Tôi đang sổ mũi
44. It's out of the question.
—–> ngoài vòng câu trả lời … quên đi … đừng mong gì …lảng xẹt …rất nhiều nghĩa – tạm hiểu là hỏi vớ vẩn
45. Do you have any openings?
—–> Có bất cứ gì đó không ? – tùy câu, trường hợp mà hỏi , như tìm viêc làm, phòng trọ …
46. It doesn't make any difference.
—–> Nó không làm gì khác hơn cả – chả thay đổi tí nào …
47. I'm fed up with him.
—–> anh ta làm tôi ớn, ngán tới cổ
48. You can count onus.
—–> không phải là onus mà là on us – cậu cỏ thể tin chắc vào bọn mình …
49. It doesn't work.
—–> Vô ích
50. It's better than nothing.
—–> có còn hơn không
51. Think nothing of it.
—–> Đừng suy nghĩ gì cả … xem như là … Bạn bè cả mà …
52. I'm not myself today.
—–> Quái …tớ không phải là mình hôm nay
53. I have a sweet tooth.
—–> tớ hảo ngọt lắm …thích ăn kẹo ….
54. I can't express myself very well in English.
—–> tớ không thể bày tỏ về mình bằng tiếng Anh được
55. For the time being.
—–> Bây giờ cứ như là …
56. This milk has gone bad.
—–> Câu này chỉ thấy 1 ông nào đó vô danh sử dụng – Nghĩa chính là "Sữa này hư rồi" còn nghĩa khác là so sánh – phải đọc hết một đoạn nào đó mới hiểu được họ nói gì
57. Don't beat around the bush.
—–> đây là một Idiom – đừng có vòng vo – nói thẳng vấn đề đi …
58. It's up in the air.
—–> chuyện không rõ là gì – đang bàn tán …không biết sẽ ra sao …
59. Math is beyond me.
—–> Toán đố là ngoài khả năng tớ
60. It slipped my mind.
—–> tớ chả chú ý …không để ý …
>>> Xem thêm loạt chủ đề tiếng Anh giao tiếp hằng ngày thông dụng