[👨‍🎓🇻🇳] Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà Bếp thông dụng – Kèm mẫu câu

Note lại nhanh 52 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong nhà Bếp. Ngoài ra, Top1Learn cũng chia sẻ một số đoạn văn mẫu miêu tả căn bếp bằng tiếng Anh. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
 
Top1Learn - Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà Bếp thông dụng - Kèm mẫu câu

A. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

1. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ – máy rửa bát
2. dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ – rá đựng bát
3. steamer /ˈstiː.məʳ/ – rá để hấp
4. can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở đồ hộp
5. frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ – chảo rán
6. bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở nắp chai
7.colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ – cái chao
8. saucepan /ˈsɔː.spæn/ – cái xoong
9. lid /lɪd/ – nắp, vung
10. dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ – nước rửa bát
11. scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ – miếng cọ rửa
12. blender /ˈblen.dəʳ/ – máy xay sinh tố
13. pot /pɒt/ – hũ, vại, nồi to dài
14. casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ – nồi hầm
15. canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ – hộp nhỏ
16. toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ – lò nướng bánh
17. roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ – chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
18. dishtowel /dɪʃ taʊəl/ – khăn lau bát đĩa
19. refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ – tủ lạnh
20. freezer /ˈfriː.zəʳ/ – ngăn lạnh
21. ice tray /aɪs treɪ/ – khay đá
22. cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ nhiều ngăn
23. microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ – lò vi sóng
24.mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ – bát to để trộn
25. rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ – trục cán bột
26. cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ – thớt
27. counter /ˈkaʊn.təʳ/ – bề mặt chỗ nấu ăn
28. teakettle /tiːket.ļ/ – ấm đun nước pha trà
29. burner /ˈbɜː.nəʳ/ – bếp
30. stove /stəʊv/ – bếp ga
31. coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ – máy pha cà phê
32. oven /ˈʌv.ən/ – lò hấp
33. broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ – vỉ nướng
34. pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ – miếng lót nồi
35. timer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/- đồng hồ để trong bếp
36. oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng)
37. jar /dʒɑːʳ/ – vại, bình, lọ
38. mixer /ˈmɪk.səʳ/ – máy trộn
39. food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/máy chế biến t hực phẩm
40. sink /sɪŋk/ – bồn rửa bát
41. dishes /dɪʃiz/ – bát đĩa
42. paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ – khăn giấy
43. sponge /spʌndʒ/- bọt biển, xốp
44. coffee grinder/ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/- máy nghiền cà phê
45. cabinet /ˈkæbɪnət/ tủ có ngăn
46. chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/ Đũa
47. china /'tʃainə/ đồ sứ
48. food container / fuːd  kənˈteɪnər  / hộp chứa thức ăn
49. pan /pæn/ chảo
50. bowl /bəʊl/  chén/tô
51. cooker /kʊkəʳ/  cái nồi
52. toque /touk/ nón đầu bếp

Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: 

Học hết bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách – Kèm mẫu câu 

23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh giúp giao tiếp tự nhiên như Tây 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông – Kèm mẫu câu thông dụng

B. Mẫu đoạn văn miêu tả nhà bếp bằng tiếng Anh

Bài mẫu 1 

Kitchen is my favorite place in our house. Although it is just a small room, it brings a lot of delicious dishes to our family. My mother arranges it very neatly; and if I want to help her making dinner, I have to make sure that I could clean everything well. There are an oven, a cooker, a refrigerator, a sink, and a cupboard in our kitchen. I love when my mother bake cake or cookie in the oven, it fills the house with wonderful smell that I sometimes remember when I am hungry. My mother is good at multi-tasking, so she can turn on the cooker to make soup, cook rice, grill food in the oven, and wash vegetable in the sink. Since it is not a very big room, my dad decided to paint it bright color so it can be more spacious. Although there are not many things there, my dad always has to ask my mother for help whenever he wants to find something. Our kitchen will have a new microwave soon, and I cannot wait to try the delicious food from that member.
 
Dịch nghĩa:
Phòng bếp là nơi yêu thích nhất của tôi ở nhà. Mặc dù đó chỉ là một gian phòng nhỏ nhắn, nhưng từ đó luôn có những món ăn thịnh soạn cho cả gia đình tôi. Mẹ tôi sắp xếp nơi đó gọn gàng, và nếu tôi muốn phụ giúp mẹ nấu bữa tối thì tôi phải đảm bảo dọn dẹp mọi thứ sạch sẽ. Trong bếp có lò nướng, bếp nấu, tủ lạnh, bồn rửa và tủ để chén dĩa. Tôi rất thích mỗi khi mẹ nướng bánh hoặc bánh quy trong lò, khi đó cả căn nhà sẽ được lấp đầy bởi mùi hương tuyệt vời mà đôi khi tôi vẫn nhớ đến khi đói bụng. Mẹ tôi giỏi trong việc làm nhiều thứ cùng một lúc, nên cùng lúc mẹ có thể mở bếp để nấu súp, nấu cơm, nướng thức ăn trong lò, và rửa rau củ trong bồn rửa. Vì không gian không lớn lắm nên bố tôi đã sơn phòng bếp màu sáng để trông có vẻ rộng rãi hơn. Mặc dù không có nhiều thứ ở đó, nhưng bất cứ khi nào bố tôi muốn tìm gì đó thì bố phải luôn hỏi mẹ. Phòng bếp sẽ sớm có thêm một chiếc lò vi sóng, và tôi không thể chờ đến lúc có thể thử những món ngon tuyệt từ thành viên mới này.
 
Từ vựng:
Neatly (adv): Một cách gọn gàng.
Multi-tasking (n): Đa tác vụ, làm nhiều việc cùng một lúc.
Spacious (adj): Rộng rãi.

Bài mẫu 2

There are six rooms in my house, and kitchen is largest room because it is combined with the dining room. My father puts a small partition to separate between the two rooms; therefore they can look more spacious. While my mother is finishing the dinner, I help her clean the table and bring out the utensils in the next room. There are a cooker, an oven, a freezer, and many other devices in our kitchen because my mother loves shopping for kitchen equipment. What I find missing there is a dish washer; since I am always the one who clean the dishes after dinner, I decide to persuade my mother to buy one. There is a small window above the cooker in order to bring fresh air to the room, so we do not need a smoke consumer. I love the moment when my mother brings out the dinner, and I wait for her with my father in the dining room. The kitchen is the warmest place in our house which is filled with happiness and delicious food.
 
Dịch nghĩa:

Nhà tôi có sáu phòng, và nhà bếp là phòng rộng nhất vì nó được kết hợp với phòng ăn. Bố tôi dựng một vách ngăn nhỏ giữa hai phòng để nhìn chúng có vẻ rộng rãi hơn. Trong khi mẹ tôi hoàn thành bữa tối thì tôi giúp mẹ lau bàn và dọn chén đũa ở phòng kế bên. Trong phòng bếp có bếp nấu, lò nướng, tủ đông và nhiều loại thiết bị khác vì mẹ tôi rất thích mua sắm các dụng cụ nhà bếp. Có một thứ mà tôi thấy thiếu là máy rửa chén; vì tôi luôn là người rửa chén dĩa sau mỗi bữa ăn, nên tôi quyết định sẽ thuyết phục mẹ tôi mua một cái. Phía trên bếp có một cửa sổ nhỏ để đem lại không khí trong lành cho nhà bếp, vì thế chúng tôi không cần máy hút khói trong nhà bếp. Tôi rất thích lúc mẹ tôi mang thức ăn ra, và tôi cũng bố ngồi chờ mẹ ở phòng ăn. Nhà bếp là nơi ấm áp nhất trong ngôi nhà, nơi luôn được lấp đầy bởi niềm vui và thức ăn ngon.

Từ vựng:
Partition (n): Vách ngăn.
Utensil (n): Đồ dùng nhà bếp (chén, nĩa, muỗng, đũa.v..v.. nói chung).
Freezer (n): Tủ đông.
Smoke consumer (n): Máy hút khói.

Thật dễ dàng để giới thiệu về căn bếp của nhà mình bằng tiếng Anh phải không nào? Dành ra 30 phút mỗi ngày để luyện tập tiếng Anh giao tiếp nhé!

Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản: 

Tổng hợp 100 động từ và cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh – Top1Learn 

Cách học toàn bộ bảng động từ bất quy tắc theo 'quy tắc' – Top1Learn 

Mẹo ghi nhớ cách sử dụng giới từ thông dụng trong tiếng Anh – Top1Learn

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart