[👨‍🎓🇻🇳] Quảng bá văn hóa ẩm thực cùng bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tên các món ăn Việt Nam

Văn hóa ẩm thực phong phú, đa dạng và vô cùng đặc sắc luôn là niềm tự hào của Việt Nam trước bạn bè Thế giới. Chính vì thế, dù là gặp gỡ bạn bè quốc tế tại Việt Nam, hay đang giao lưu bạn bè tại nước ngoài khi đi du lịch, du học, chúng ta cũng nên giới thiệu với họ về nền ẩm thực tuyệt vời này. 

Tên của mỗi món ăn đều mang cái hồn cốt trong hương vị khi chúng ta thưởng thức món ăn đó. Vì thế, chúng ta không nên dịch tên món ăn Việt trong tiếng Anh một cách máy móc và sáo rỗng. Thay vào đó, hãy học từ vựng tiếng Anh thông dụng, nắm rõ cách gọi các món ăn trong tiếng Anh giao tiếp, từ đó có thể giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh cho bạn bè quốc tế nhé!

[post=68,370] 

>>> Trước khi bắt đầu học, bạn có thể tham khảo cách học ở bài viết Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Anh giao tiếp siêu tốc – Học đâu nhớ đấy

Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tên các món ăn Việt Nam được Top1Learn biên tập thành những nhóm chủ đề nhỏ. 

Từ vựng tiếng Anh về các món cơm

– Cơm thập cẩm: House rice platter

– Cơm chiên: Fried rice

– Cơm chiên Dương Châu: Yangzhou fried rice

– Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice

– Cơm cari: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn hằng ngày

– Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl

– Gà xào chiên sả ớt: Chicken fried with citronella

– Tôm kho tàu: Shrimp cooked with caramel

– Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon

– Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs

– Cua rang muối: Grab fried on salt

– Rùa hầm sả: Tortoise steam with citronella

– Tiết canh: Blood pudding

– Cua luộc bia: Crab boiled in beer

– Cua rang me: Crab fried with tamarind

– Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar

– Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled

– Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips

– Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried

– Đậu phụ (đậu hủ) : Tofu

– Lẩu: Hot pot

– Canh chua: Sweet and sour fish broth

– Lạp xưởng : Chinese sausage

– Xôi : Steamed sticky rice

– Hột vịt lộn: Boiled fertilized duck egg

– Chả giò: Crispy Vietnamese spring rolls/ Imperial Vietnamese Spring Rolls (Chả giò của miền Nam)

Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấm

– Chao: Soya cheese

– Nước mắm: fish sauce

– Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

– Mắm tôm: Shrimp pasty

– Tương ớt: Chilli sauce

– Tương cà: Ketchup

– Giấm: vinegar

– Mù tạt: mustard

– Tỏi: Garlic

– Mì chính: Monosodium glutamate

– Xả: Lemongrass

– Hạt nêm: Broth mix

– Ngũ vị hương: five-spice powder

– Giềng: galangal

Từ vựng tiếng Anh về các món bún, mì, miến

– Bún thịt nướng: Charcoal grilled pork on skewers with noodles

– Phở bò: Rice noodle soup with beef

– Phở bò viên: Noodle soup with meat balls

– Phở cuốn: Steamed “Pho” paper rolls

– Phở chín, nạm, gầu, gân, lá lách: Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank

– Phở gà: Noodle soup with sliced – chicken

– Mỳ Quảng: Quang noodles

– Bún cua: Crab rice noodles

– Bún chả: Kebab rice noodles

– Bún ốc: Snail rice noodles

– Bún bò Huế: Hue style beef noodles

– Miến gà : Soya noodles with chicken

–  Phở xào tim bầu dục: Fired “Pho” with port”s heart & kidney

– Phở xào thịt gà: Fired “Pho” with chicken

– Phở xào tôm: Fired “Pho” with shrimp

– Mỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beef

– Mỳ xào thập cẩm: Mixed Fried Noodle

– Mỳ xào hải sản: Fried Noodles with seafood

– Miến xào lươn: Fried Noodles with eel

– Miến xào cua bể: Fried Noodles with sea crab

– Miến xào hải sản: Fried Noodles with seafood

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn kèm

– Gỏi hải sản: Seafood delight salad

– Gỏi ngó sen tôm thịt: Lotus delight salad

– Gỏi tôm thịt: Shrimp and pork salad

– Chạo tôm: Char-grilled minced prawn on sugar canes

– Gỏi cuốn: Fresh soft summer rolls with king–prawns sage and salad wrapped in rice paper/ Summer rolls

– Cà muối: Pickled egg plants

– Cà pháo muối: Salted egg – plant

– Dưa muối: Salted vegetables

– Dưa cải: Cabbage pickles

– Dưa hành: Onion pickles

– Dưa góp: Vegetables pickles, Salted vegetables pickles

– Măng: Bamboo sprout

– Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt

 [post=365]

Từ vựng tiếng Anh về các món bánh

– Bánh cuốn: Steamed Rice Rolls

– Bánh dày: Round sticky rice cake

– Bánh tráng: Sirdle-cake

– Bánh tôm: Shrimp in batter

– Bánh cốm: Young rice cake

– Bánh trôi nước: Stuffed sticky rice balls

– Bánh đậu: Soya cake

– Bánh bao: Steamed wheat flour cake

– Bánh xèo: Pancake

– Bánh chưng: Stuffed sticky rice cake

– Bánh phồng tôm: Prawn crackers

– Bánh Mì Bò Kho: Beef Stew with Baguette – 

– Bánh Khọt: Crispy Rice, Coconut and Shrimp Cakes

– Bánh Mì Cà Ri: Curry with Baguette

– Bánh Bèo: Mini Steamed Rice Pancakes

– Bánh Bao: Steamed Meat Buns 

– Bánh Ướt: Steamed Rice Sheets

– Bánh Tét: Tet Sticky Rice Cake (Cylinder) 

– Bánh Mì Thịt: Vietnamese Baguette Sandwich

– Bánh Hỏi: Soft thin vermicelli noodles

– Bánh hỏi thịt nướng/bò nướng/gà nướng/tôm nướng: Soft thin vermicelli with marinated char-grilled pork/beef/chicken/shrimp 

Lưu ý: Thường những từ như “cake”/”noodles” sẽ không chính xác khi gọi các món bánh Việt Nam. Vì nguyên liệu của “cake” trong tiếng Anh sẽ khác với nguyên liệu của các loại bánh đó. Tuy nhiên, để mô tả, bạn có thể dùng từ này nhưng nhớ là hãy mô tả chúng thật rõ ràng nếu cần nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các món chè Việt

– Chè hạt sen: Sweet lotus seed gruel

– Chè trôi nước: Rice ball sweet soup

– Chè sắn: Cassava gruel

– Chè đậu trắng với nước cốt dừa: White cow-pea with coconut gruel

– Chè đậu xanh: Green beans sweet gruel

– Chè đậu đen: Black beans sweet gruel

– Chè đậu đỏ: Red beans sweet gruel

– Chè khoai môn với nước dừa: Sweet Taro Pudding with coconut gruel

– Chè chuối: Sweet banana with coconut gruel

– Chè táo soạn: Sweet mung bean gruel

– Chè ba màu: Three colored sweet gruel

– Chè Thái thơm ngon: Thai sweet gruel

– Chè khúc bạch: Khuc Bach sweet gruel

>>> Tham khảo thêm cách miêu tả món ăn thông qua bài viết 5 phút học hết loạt tính từ Tiếng Anh miêu tả đồ ăn thông dụng nhất

Có thể nói, ẩm thực là chủ đề từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản và thông dụng nhất trong cuộc sống. Hi vọng bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp về tên món ăn Việt Nam sẽ giúp ích cho bạn trong những buổi ăn uống, hội họp bạn bè nước ngoài. Việc giới thiệu món ăn truyền thống việt nam bằng tiếng Anh sẽ giúp họ hiểu sâu hơn về văn hóa ẩm thực nước ta. 

Trên đây, Top1Learn đã giúp bạn tổng hợp lại các từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam theo từng nhóm chủ đề nhỏ để dễ dàng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn vẫn nên có một lộ trình học cụ thể và khoa học để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách thành thạo. Tham khảo lộ trình học tiếng Anh cơ bản cùng Top1Learn nhé!

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart