[👨‍🎓🇻🇳] 150 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả hạt có phiên âm

Bạn không thể trở thành siêu đầu bếp chỉ bởi học từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả và các loại hạt. Thế nhưng, nếu bạn nắm vững từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản về chủ đề này, thì chắc chắn bạn sẽ tự tin “ăn khắp năm châu” mà không sợ gọi sai món. 

[post=154,241,242]

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau

  1. Amaranth / 'æmərænθ/: rau dền

  2. Asparagus / ə'spærəgəs/: măng tây

  3. Broccoli / 'brɒkəli/: súp lơ xanh

  4. Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ

  5. Bamboo shoot / bæm'bu: ∫u:t/: măng

  6. Butternut squash / ,bʌtənʌt 'skwɒ∫/: bí rợ hồ lô

  7. Bok choy /bɒk 't∫ɔi/: rau cải thìa

  8. Bitter gourd /'bitə[r] guəd/: mướp đắng/ khổ qua

  9. Basil /'bazəl/: rau húng quế

  10. Cauliflower / 'kɒliflaʊə[r]/: súp lơ

  11. Cabbage / 'kæbidʒ/: rau bắp cải

  12. Crown daisy  /kraʊn ˈdeɪzi/: Tần ô, cải cúc, rau cúc, cúc tần ô, rau tần ô, đồng cao, xuân cúc

  13. Celery / 'sələri /: rau cần tây

  14. Cress /kres/: rau mầm

  15. Coriander / ,kɒri'ændə[r]/: cây rau mùi

  16. Chinese cabbage /,t∫ai'ni:z 'kæbidʒ /: rau cải thảo (Naba cabbage)

  17. Chives / 't∫aives/: rau hẹ

  18. Dill / dil/: rau thì là

  19. Escarole / 'eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn

  20. Fennel / 'fenl/: rau thì là

  21. Gourd / guəd/: quả bầu

  22. Green vegetable /gri:n 'vedʒtəbl/: rau xanh

  23. Horseradish / 'hɔ:srædi∫/: cải gia vị

  24. Corn / kɔ:n /: bắp ngô

  25. Chayote / 't∫ajəuti/: quả su su

  26. Kale / keil/: cải xoăn

  27. Katuk /keituk/: rau ngót

  28. Lettuce /’letis/: rau xà lách

  29. Loofah / 'lu:fə/: quả mướp

  30. Mushroom / 'mʌ∫rʊm/: nấm

  31. Malabar spinach / mæləba 'spini:dʒ /: rau mồng tơi

  32. Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao

  33. Mustard green /'mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay/rau cải xanh

  34. Olive / 'ɒliv/: quả ô – liu

  35. Cucumber / 'kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột

  36. Polygonum / pɔ'ligənəm/: rau răm

  37. Pumpkin / 'pʌmpkɪn /: quả bí ngô

  38. Parsnip / 'pa:snip/: củ cải

  39. Purslane/ 'pə:slən/: rau sam

  40. Parsley / 'pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây

  41. Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím

  42. Squashes / skwɒ∫es/: quả bí

  43. Sargasso / 'sɑ:'gæsou /: rau mơ

  44. Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang

  45. Seaweed / 'si:wi:d/: rong biển

  46. Spinach / 'spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi –a

  47. Swiss chard / swis 't∫ɑ:d/: cải cầu vồng

  48. Tomato / tə'meɪtoʊ /: quả cà chua

  49. Scallion: hành lá

  50. Turnip / 't3:nip/: củ cải

  51. Watercress / 'wɔːtər kres/: rau cải xoong

  52. Water morning glory / 'wɔːtər ,mɔːrnɪŋ 'ɡlɔːri/: rau muống

  53. Water mimosa / 'wɔːtər mɪˈməʊzə/: rau rút

  54. Zucchini /zʊ'ki:ni/: bí ngồi

Từ vựng tiếng Anh về các loại củ

  1. Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường

  2. Carrot / 'kærət/: củ cà rốt

  3. Horseradish: củ cải ngựa

  4. Kohlrabi / ,kəʊl'ra:bi/: củ su hào

  5. Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu

  6. Lotus root /ˈləʊtəs ruːt/: củ sen

  7. Lotus rootlet /ˈləʊtəs ‘ruːtlæt/: ngò sen

  8. Onion /ˈʌn.jən/ : củ hành tây

  9. Potato / pəˈteɪtoʊ /: củ khoai tây

  10. Parsnip: / ´pa:snip /: cây củ cải vàng; củ cải vàng

  11. Radishes  /'rædiʃ/: củ cải đỏ hoặc trắng

  12. Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: củ khoai lang

  13. Yam / jæm /: củ khoai

  14. Taro / 'ta:rəʊ/: củ khoai sọ

[post= 363,275,199]

Từ vựng tiếng Anh về các loại quả

  1. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh

  2. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc

  3. Apple: /’æpl/: quả táo

  4. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ

  5. Aubergine / 'əʊbədʒi:n/: quả cà tím

  6. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: quả bơ

  7. Banana: /bə’nɑ:nə/: quả chuối

  8. Berry: /’beri/: quả dâu

  9. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen

  10. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng

  11. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào

  12. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

  13. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa

  14. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất

  15. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp

  16. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: quả mãng cầu (na)

  17. Dates: /deit/: quả chà là

  18. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long

  19. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng

  20. Egg – plant / 'egplɑ:nt /: quả cà tím

  21. Fig: /fig/: quả sung

  22. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây

  23. Grape: /greɪp/: quả nho

  24. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: quả bưởi

  25. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

  26. Guava: /´gwa:və/: quả ổi

  27. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh

  28. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh

  29. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang

  30. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít

  31. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta

  32. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi

  33. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất

  34. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng

  35. Lime: /laim/: quả chanh vỏ xanh

  36. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn

  37. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải

  38. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều

  39. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt

  40. Mango: /´mæηgou/: quả xoài

  41. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt

  42. Melon: /´melən/: quả dưa

  43. Orange: /ɒrɪndʒ/: quả cam

  44. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ

  45. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây

  46. Peach: /pitʃ/: quả đào

  47. Pear: /peə/:quả lê

  48. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng

  49. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa, thơm

  50. Plum: /plʌm/: quả mận

  51. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu

  52. Raisin: /’reizn/: quả nho khô

  53. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm

  54. Sapota: sə’poutə/: quả sapôchê

  55. Soursop: /’sɔ:sɔp/: quả mãng cầu xiêm

  56. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa

  57. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế

  58. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây

  59. Tamarind: /’tæmərind/: quả me

  60. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

  61. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu

Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt

  1. Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân

  2. Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: hạt quả hạch Brazil

  3. Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều

  4. Cedar nut /ˈsiːdə(r) nʌt/: hạt tùng

  5. Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ

  6. Chia seed /si:d/: hạt chia

  7. Fennel seeds /ˈfen(ə)l ’pʌmpkin si:d/: hạt thì là

  8. Flaxseed /’flæks si:d/: hạt lanh

  9. Hazelnut /’heizl nʌt/: hạt phỉ

  10. Hemp seed /hemp si:d/: hạt gai dầu

  11. Kola nut /’koulə nʌt/: hạt cô la

  12. Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca

  13. Peanut /’pi:nʌt/: hạt lạc

  14. Pecan /pi’kæn/: hạt hồ đào

  15. Peppercorn /ˈpepə(r)ˌkɔː(r)n/ : hạt tiêu

  16. Pine nut /pain nʌt/: hạt thông

  17. Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: hạt dẻ cười

  18. Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/: hạt bí

  19. Sesame seeds /ˈsesəmi ’pʌmpkin si:d/: hạt vừng

  20. Walnut /’wɔ:lnət/: quả óc chó

Như vậy ,Top1Learn đã giúp bạn tổng hợp 150 từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Anh và chia chúng thành từng chủ đề nhỏ để bạn dễ dàng ghi nhớ. Tuy nhiên, đây mới chỉ là bước đầu trong việc học giao tiếp tiếng Anh cơ bản của mỗi người. Nếu bạn mong muốn thực sự nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh cũng như đạt được những mục tiêu điểm số, bạn cần có một lộ trình học tiếng Anh khoa học và phù hợp với bản thân. Tại Top1Learn, chúng tôi đã cung cấp các khóa học giao tiếp ở mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Thông qua những phương pháp giảng dạy hiện đại bằng ngôn ngữ lập trình tư duy NLP, chúng tôi tin rằng sau khóa học bạn sẽ tự tin giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và chuyên nghiệp, sẵn sàng đón chào những cơ hội mới.

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart