[👨‍🎓🇻🇳] Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề CORONA và bệnh tật

Nội dung [Hiện]

Trước kì đại dịch CORONA đang bùng phát trên toàn cầu, việc nhận diện và biết cách phòng tránh là điều rất quan trọng. Trong bài học này, Top1Learn sẽ giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về CORONA và bệnh tật. Với các thuật ngữ này, đảm bảo các bạn sẽ dễ dàng theo dõi các tin tức quốc tế, hoặc đàm luận về chủ đề này dễ dàng hơn.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề CORONA và bệnh tật - Top1Learn

A. Từ vựng tiếng Anh về virus CORONA

1. Novel coronavirus:

Một chủng virus gây viêm phổ chưa được xác định trước đó, theo CDC. Các virus Vũ Hán corona, ví dụ, là chủng mới vì nó là một loại virus hô hấp mới mà lần đầu tiên được xác định tại Vũ Hán, Trung Quốc, vào tháng mười hai 2019.

Ví dụ:

This novel strain of the coronavirus originated in the city of Wuhan, China.

(Chủng mới của virus corona bắt nguồn ở thành phố Vũ Hán, Trung Quốc.)

Health officials say Americans should be more worried about than coronavirus.

(Các quan chức y tế nói rằng người Mỹ nên lo lắng hơn về hơn virus corona.)

2. Epidemic:

Một sự tăng đột ngột về số lượng các trường hợp của một bệnh trong một khu vực địa lý cụ thể, ngoài các quan chức y tế số thường mong đợi. Sự tăng xảy ra ở một khu vực địa lý tương đối nhỏ hoặc trong một nhóm nhỏ người có thể được gọi là “ổ dịch”.

Ví dụ, các CDC gọi HIV/AIDS có ảnh hưởng đến 1.2 triệu người ở Hoa Kỳ, là một “dịch” (epidemic). Ngược lại, CDC gọi hai trường hợp bệnh từ uống sữa tươi (listeriosis) tại Hoa Kỳ một “ổ dịch” (outbreak).

Ví dụ:

Poverty in this country has reached epidemic proportions.

(Đói nghèo ở đất nước này đã đạt tỷ lệ bệnh dịch. )

3. Pandemic:

Một dịch bệnh kéo dài nhiều quốc gia và/hoặc một số châu lục. Sự khác nhau giữa một ổ dịch, một bệnh dịch và một đại dịch có thể được phụ thuộc vào mức độ lan rộng và các phân tích của các nhà khoa học và cán bộ y tế.

Ví dụ:

Scientists who study viruses say they don’t know what a pandemic strain would look like.

(Các nhà khoa học nghiên cứu virus nói rằng họ không biết những gì một chủng đại dịch sẽ giống như thế.)

4. Emerging disease:

Một bệnh xảy ra ở dân số của một khu vực địa lý nhất định lần đầu tiên, hoặc một bệnh đã có mặt ở mức thấp trong một khu vực nhưng sau đó nhanh chóng đạt đến đỉnh núi mới trong số các trường hợp được báo cáo.

5. Animal-human interface:

Các điểm liên lạc giữa động vật và con người-khi người ta cắt giảm rừng và thiết lập các nơi mà động vật rừng vẫn còn phổ biến, ví dụ. Một số loại bệnh lây lan từ động vật cho con người tại giao diện này. (Lưu ý: trong tất cả các định nghĩa này “động vật ” đề cập đến động vật người.)

6. Reservoir:

Một động vật, thực vật hoặc môi trường mà bệnh có thể tồn tại trong thời gian dài. Ví dụ: một số con dơi phục vụ như là một hồ chứa cho bệnh dại và có thể lây lan cơ bị cắn con người.

7. Zoonotic:

Bất kỳ bệnh lây lan từ động vật cho người dân. Các loài động vật có thể từ bọ ve nhỏ đến gia súc.

8. Transmission:

Làm thế nào một bệnh được chuyển giao. Điều này xảy ra theo những cách khác nhau. Có truyền trực tiếp-người liên hệ với người và lây lan giọt. Và có truyền dẫn gián tiếp, ví dụ, tiêu thụ thực phẩm bị ô nhiễm và nước, có thể phát sinh các bệnh do muỗi hoặc hít thở một loại vi khuẩn có trong bụi.

9. Person-to-person contact:

Làm thế nào một bệnh có thể lây lan từ một người khác. Điều này có thể xảy ra trong nhiều cách-bởi hôn, chạm vào, quan hệ tình dục, trao đổi chất lỏng cơ thể, hắt hơi hoặc ho.

10. Isolation:

Tách các cá nhân bị nhiễm bệnh từ cá nhân khỏe mạnh. Bệnh viện thường đặt bệnh nhân bị bệnh một cách cô lập để ngăn chặn sự lây lan của bệnh.

11. Quarantine:

Việc tách hoặc hạn chế chuyển động của các cá nhân xuất hiện để được khỏe mạnh nhưng có thể đã được tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ bị bệnh. Chiều dài kiểm dịch phụ thuộc vào thời gian ủ bệnh. Ví dụ, trong quá trình bùng phát Ebola, nó đã được 21 ngày.

12. Contact tracing:

Xác định những người có thể đã liên lạc với một người bị nhiễm bệnh trong thời gian. “Một khi bạn biết thời gian ủ bệnh là gì-thời gian mà bạn đang tiếp xúc với virus đến thời gian bạn phát triển các triệu chứng-bạn yêu cầu người bị nhiễm bệnh và nói, những người có bạn đã được tiếp xúc gần gũi cá nhân với trong khoảng thời gian đó là những ai? ” Nolan.

13. Screening:

Sự kiểm tra sức khỏe để xem liệu một người có bệnh-thường bằng cách lấy nhiệt độ của họ và sau đó đặt câu hỏi về các triệu chứng nếu nhiệt độ cao. Nó có thể là đơn giản như “Bạn có một ho không?”

14. Reproductive rate:

Viết tắt là R0, thuật ngữ đề cập đến một số cho biết nhiễm của một virus hoặc mầm bệnh ở một vị trí cụ thể. “Đối với mỗi một người bị nhiễm bệnh, có bao nhiêu người khác sẽ bị nhiễm bệnh? ” theo Nolan. Ví dụ, nếu tỷ lệ sinh sản cho một bệnh trong một khu vực địa lý là 11, đó là số trung bình của các trường hợp thứ cấp dự kiến gây ra bởi một người bị nhiễm bệnh duy nhất.

Thực sự, đó là một chỉ số nhận biết một cái gì đó nhanh như thế nào có thể lây lan.

B. Từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng của CORONA

1. Unknown incubation period: thời gian ủ bệnh không xác định

2. Fever: sốt

3. Difficult breathing: khó thở

4. Impaired liver and kidney function: suy gan và chức năng thận

5. Kidney failure: suy thận

6. Severe cough: ho nặng

7. Pneumonia: viêm phổi

>>> Xem thêm bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng trong giao tiếp

>>> Học hết loạt mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu

C. Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật thông dụng khác

1. rash /ræʃ/ – phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng

13. sprain /spreɪn/ – sự bong gân

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương

16. cut /kʌt/ – bị cắt

17. bruise /bruːz/ – vết thâm

18. burn /bɜːn/ – bị bỏng

19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương

21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ

23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

25. Flu / fluː /: Cúm

26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn

33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt

34. Cough /kɔf/ : ho

35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

37. Deaf /def/ : điếc

38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường

41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám

45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử

46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ

49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

51. Dumb /dʌm/ : câm

52. Earache /’iəreik/ – Đau tai

53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn

54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương

58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo

60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng

61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não

64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả

66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ

70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại

74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận

76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư

78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi

80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim

81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim

82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu

85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp

86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực

87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu

88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi

89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể

90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy

91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống

92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma

93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm

94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương

95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong

97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp

98. hypertension: huyết áp cao

99: lump / lʌmp /: bướu

100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi

101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi

102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu

103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng

104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart