[👨‍🎓🇻🇳] Cách dùng Little, A little, Few, A Few, Many, Much, A lot of… trong tiếng Anh thông dụng

Few, A few dùng cho danh từ đếm được, còn Little, A little dùng cho danh từ không đếm được. Tương tự với Many, Much và A lot of… Bài viết này phân biệt các nhóm từ chỉ số lượng trên khi kết hợp chúng với danh từ để tránh nhầm lẫn khi sử dụng. [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.

cach-dung-little-a-little-few-a-few-many-much-a-lot-of-trong-tieng-anh-thong-dung

A. Cách dùng LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW, MANY, MUCH, A LOT OF,…
 

1. Cách dùng Little/ A little

 

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a hamburger.
(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
 
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a little money, enough to buy a hamburger.
(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
 

2. Cách dùng Few/ A few

 
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Ví dụ:
I have few books, not enough for reference reading.
(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
 
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a few books, enough for reference reading.
(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)
 
Tìm hiểu thêm các cấu trúc tiếng Anh khác [kèm bài tập và đáp án] 
Cấu trúc Wish – Câu mong ước trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản Cấu trúc
Suggest trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản – Công thức và cách dùng
 

3. Cách dùng Some/ Any

 
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
Ví dụ:
I have some candies.
(Tôi có một ít kẹo)
 
“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf.
(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)
 

4. Cách dùng Many, much

 
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
There aren’t many large glasses left.
(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)
 
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
She didn’t eat so much food this evening.
(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)
 

5. Cách dùng A lot of/ lots of

 

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.
 
Ví dụ:
1. We have spent a lot of money.
(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)
2. Lots of information has been revealed.
(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)
 
Tìm đọc thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mới nhất: 
[Trọn bộ] 1000 từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian – Top1Learn 
[Trọn bộ] 500 từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng – Top1Learn
 
 
B. Bài tập LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW, MANY, MUCH, A LOT OF,… có đáp án
 
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
 
1. I think that __________ lemon juice on fish makes it taste better.
 
A. many
 
B. a little
 
C. little
 
D. Few
 
2. January is a cold month in the northern states. There is …… sunshine during that month.
 
A. not many
 
B. few
 
C. a little
 
D. little
 
3. Because the family is very poor, the children have _______________ toys.
 
A. a few
 
B. many
 
C. few
 
D. little
 
4. Jim is having a lot of trouble adjusting to eighth grade. He seems to be unpopular. Unfortunately, he has __________ friends.
 
A. a few
 
B. few
 
C. many
 
D. little
 
5. After Steve tasted the soup, he added ______________ salt to it.
 
A. a few
 
B. few
 
C. little
 
D. a little
 
6. Diana's previous employer gave her a good recommendation because she makes _____________ mistakes in her work.
 
A.  very few
 
B. very little
 
C.  very less
 
D.   many
 
7. Do you have __________ minutes? I'd like to ask you __________ questions. I need _________ more information.
 
A. a few / a little / a little
 
B. a little / a few / a little
 
C. a few / a few / a little
 
D. a little / a few / a few
 
 
Bài tập 2: Điền từ "a few" hoặc "a little" vào chỗ trống
 
1. We had ______________ snow last winter.
 
2. ______________ people were interested in the exhibition.
 
3. I speak _____________________ French.
 
4. There are ________________________ students in the classroom.
 
5. She has ___________________________ relatives.
 
6. There is __________________ water in the pond.
 
7. The professor spends _______________ time playing tennis on Sundays.
 
8. We have ____________________ knowledge of this phenomenon.
 
9. There are _____________________ mushrooms in my mushroom soup.
 
10. _______________________ animals can survive in the desert.
 
Bài tập 3: Trong một số trường hợp dưới đây, "much" được sử dụng không hợp lý. Hãy tìm và sửa lại thay bằng "many" hoặc "a lot". Viết OK nếu câu đó đúng
 
1 We didn't spend much money.                        OK
 
2 Sure drinks much tea.                              a lot of tea
 
3 Joe always puts much salt on his food.             …………
 
4 We'll have to hurry.We haven't got much time.      …………
 
5 It cost much to repair the car.                    …………
 
6 Did it cost much to repair the car?                …………
 
7 I don't know much people in this town.             …………
 
8 I use the phone much at work.                      …………
 
9 There wasn't much traffic this morning.            …………
 
10 You need much money to travel round the world.    …………
 
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống little/ a little/ few/ a few
 
1 Gary is very busy with his job. He has little time for other things.
 
2 Listen carefully. I'm going to give you …. advice.
 
3 Do you mind if I ask you …. question?
 
4 It's not a very interesting place to visit, so ….tourises come here.
 
5 I don't think Jill would be a good teacher. She's got …. patience.
 
6 "Would you like milk in your coffee?" "Yes, …. "
 
7 This is a very boring place to live. There's …. to do.
 
8 "Have you ever been to Paris?" "Yes, I've been there …. times."
 
————ĐÁP ÁN———— 
 
Bài tập 1:
 
1. a little
2. A few
3. a little
4. a few
5. a few
6. a little
7. a little
8. a little
9. a few
10. A few
 
Bài tập 2:
 
1B 2D 3C 4B 5D 6D 7C
 
Bài tập 3:
 
3. a lot of salt
4. OK
5. It cost a lot
6. OK
7. many people or a lot of people
8. I use the phone a lot
9. OK
10. a lot of money
 
Bài tập 4:
 
2. a little
3. a few
4. few
5. little
6. a little
7. little
8. a few
 
Tham khảo thêm các website tự học tiếng Anh online hiệu quả: 
15 Website miễn phí tự học Tiếng Anh hiệu quả 
20 nguồn tự học Tiếng Anh chất lượng qua Video Youtube
 
Top1Learn chúc bạn học tốt tiếng Anh!

 

 

 

 

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart