Nội dung [Hiện]
Giới từ là một trong những thành tố ‘khoai’ nhất trong tiếng Anh. Một tính từ kết hợp với nhiều loại giới từ khác nhau đã mang nhiều ý nghĩa khác hẳn nhau, gây ra nhiều nhầm lẫn và rất khó sử dụng.
Bản tổng hợp đầy đủ tính từ đi với giới từ tiếng Anh thông dụng nhất dưới đây sẽ giúp bạn học tốt môn ngoại ngữ này mỗi ngày. Cùng Top1Learn đi lần lượt và chi tiết nhé!
Contents
- 1 Tính từ đi kèm giới từ OF trong tiếng Anh
- 2 Tính từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh
- 3 Tính từ đi kèm giới từ FOR trong tiếng Anh
- 4 Tính từ/ động từ đi kèm giới từ FROM trong tiếng Anh
- 5 Tính từ/ động từ đi kèm giới từ IN trong tiếng Anh
- 6 Tính từ/ động từ đi kèm giới từ ABOUT trong tiếng Anh
- 7 Tính từ đi kèm giới từ WITH trong tiếng Anh
- 8 Tính từ đi kèm giới từ ON trong tiếng Anh
Tính từ đi kèm giới từ OF trong tiếng Anh
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
Examples: Một số ví dụ minh họa
She’s afraid of being attacked if she walks across the park.
Dịch nghĩa: Cô ấy sợ hãi bị tấn công nếu đi dạo qua công viên.
People are becoming far more aware of environmental issues.
Dịch nghĩa: Con người ngày càng xa rời nhận thức về các vấn đề môi trường.
I’m so tired of doing the same job, day after day.
Tôi quá mệt mỏi phải làm cùng một việc ngày này qua ngày khác.
Tính từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
Examples: Một số ví dụ minh họa
Will she be able to cope with the work?
Dịch nghĩa: Cô ấy có thể giải quyết công việc hay không?
Cabinet members are directly responsible to the president
Dịch nghĩa: Các thành viên của Cabinet chịu trách nhiệm trực tiếp với tổng thống.
Your hat is similar to mine.
Dịch nghĩa: Mũ của bạn giống mũ của tôi
Tính từ đi kèm giới từ FOR trong tiếng Anh
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Examples: Một số ví dụ minh họa
Parents are naturally anxious for their children.
Dịch nghĩa: Bố mẹ luôn lo lắng cho con cái của họ.
I don’t have anything suitable to wear for the party
Dịch nghĩa: Tôi chẳng có gì thích hợp để mặc cho bữa tiệc.
I’ll be forever grateful for your help
Dịch nghĩa: Tôi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
Tính từ/ động từ đi kèm giới từ FROM trong tiếng Anh
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Examples: Một số ví dụ minh họa
He had demanded money from her
Dịch nghĩa: Anh ta đòi tiền từ cố ấy.
He escaped from prison this morning.
Dịch nghĩa: Anh ta đã trốn thoát khỏi nhà tù vào sáng nay.
The room looks different without the furniture.
Dịch nghĩa: Căn phòng trông khác hẳn khi không có nội thất.
Tính từ/ động từ đi kèm giới từ IN trong tiếng Anh
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb from st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Examples: Một số ví dụ minh họa
His parents tried to discourage him from being an actor.
Dịch nghĩa: Bố mẹ anh ấy cố gắng làm nản lòng anh ấy việc trở thành diễn viên.
She’s very experienced in caring for children.
Dịch nghĩa: Cô ấy có kinh nghiệm chăm sóc trẻ em.
I’m very interested in history.
Dịch nghĩa: Tôi rất quan tâm đến lịch sử.
Tính từ/ động từ đi kèm giới từ ABOUT trong tiếng Anh
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doubtful about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
Examples: Một số ví dụ minh họa
They were curious about the people who lived upstairs
Dịch nghĩa: Họ từng tò mò về những người sống ở tầng trên.
You don’t sound very enthusiastic about the idea.
Dịch nghĩa: Bạn chẳng giống như đang hào hứng về ý tưởng này.
Rose was doubtful about the whole idea.
Dịch nghĩa: Rose tỏ ra nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng.
Tính từ đi kèm giới từ WITH trong tiếng Anh
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st: kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
To angry with sb: giận dỗi ai
Examples: Một số ví dụ minh họa
I’m not overly familiar with these issues.
Dịch nghĩa: Tôi không quá quen với những vấn đề này.
She’s very patient with young children.
Dịch nghĩa: Cô ấy rất kiên nhẫn với bọn nhỏ.
Tính từ đi kèm giới từ ON trong tiếng Anh
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
Examples: Một số ví dụ minh họa
He’s particularly keen on football.
Dịch nghĩa: Anh ấy khá say mê bóng đá.